Chú thích Jung Yong-hwa

  1. 1 2 “정용화│My name is...” (bằng tiếng Hàn). 10asia.co.ko. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2011. 
  2. “정용화” (bằng tiếng Hàn Quốc). Nate. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  3. 1 2 (tiếng Hàn)Chương trình ra mắt nghệ sĩ của anh được diễn ra vào 14 tháng 1,dcnews, Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2011.
  4. “’스키장훈남’ 정용화 과거사진 화제 "날때부터 얼짱이었어?"” (bằng tiếng Hàn Quốc). newsen. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  5. “Former Ulzzangs turned K-Pop Idols”. KpopStarz. Truy cập 7 tháng 3 năm 2015. 
  6. http://www.86wiki.com/view/41578.htm
  7. “BAPBLUE”. Truy cập 7 tháng 3 năm 2015. 
  8. “[Video] CN Blue’s Jung Yong Hwa Discovered Because of Selca Photo”. Truy cập 7 tháng 3 năm 2015. 
  9. “"블루돌풍" CNBLUE, 첫 방송후 각종 차트 ‘올킬’” (bằng tiếng Hàn Quốc). jkn.co.kr. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  10. “씨엔블루, 최단기간 1위 기록 세우며 정상 등극!” (bằng tiếng Hàn Quốc). jkn.co.kr. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  11. “CNBLUE tops TV music charts”. 10asia. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2010. 
  12. The Gaon Chart
  13. CN Blue's Japan major debut,dkpopnews.net, Retrieved 20 tháng 10 năm 2011.
  14. (tiếng Hàn)“Jung Yong Hwa’s self-composed song chosen as a Japanese animation's ending song”. nocutnews.co.kr. Truy cập 26 tháng 102011.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  15. “CNBLUE’s "In My Head" chosen as "Supernatural the Animation" ending song”. OneAsiaa.com. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2011. 
  16. “�������, ����ȭ ���۰� ������� ��Ʈ 1�� - ��Ÿ����”. Truy cập 7 tháng 3 năm 2015. 
  17. “�y�I���R���zCNBLUE�A�C�O�o���h41�N�Ԃ�̃V���O�����”. Truy cập 7 tháng 3 năm 2015. 
  18. “CN Blue Takes #1 Spots on Music Charts with ‘I’m Sorry’”. Truy cập 7 tháng 3 năm 2015. 
  19. “[News] CNBLUE achieves an all-kill on music charts with "I'm Sorry"”. CNBLUESTORM. Truy cập 7 tháng 3 năm 2015. 
  20. “Music CN Blue’s Jung Yong Hwa Serves as Producer for Rookie Artist Juniel’s Debut Album”. E News World. Ngày 15 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2013. 
  21. “CNBLUE Jung Yong Hwa's Song Produced for a Girl Group AOA is Released”. Kpopstarz. Ngày 28 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2013. 
  22. “씨엔블루 정용화, 올 상반기 자작곡만 17곡 '실력 인증'” (bằng tiếng Hàn Quốc). My Daily. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  23. “CNBlue Pens Samsung Galaxy’s Brand Song “Feel Good,” Releases Lighthearted MV”. Soompi. Truy cập 7 tháng 3 năm 2015. 
  24. http://yongseointernational.com/111103-video-mnets-weekly-idol-ranks-the-top-15-multi-talented-idols/|tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  25. http://weeklyidolrankings.tumblr.com/post/59631761631/130320-top-7-next-psy-world-star|tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  26. http://www.cnblue4u.com/2012/09/video-20120919-weekly-idol-idol-who.html|tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  27. “CN Blue Jung Yong Hwa′s OST Piece for ′Heartstrings′ Tops Yearly Ringtone Chart in Japan EnewsWorld Mobile”. Truy cập 7 tháng 3 năm 2015. 
  28. Jung Yonghwa's 180 Degrees Transformation in "Title: 넌 내게 반했어 (You've Fallen For Me)"
  29. Sunwoo, Carla (ngày 5 tháng 7 năm 2012). “Jung Yong-hwa to make cameo appearance in A Gentleman’s Dignity”. Joongang Daily. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2012. 
  30. “Yoon Eun Hye, Lee Dong Gun, and CNBLUE's Yonghwa confirmed for new KBS drama 'The Future Choice. Ngày 26 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013. 
  31. “List of Guest for Season 1 Ep.1”. Truy cập 7 tháng 3 năm 2015. 
  32. “[RAW] Season 2 from EP 125”. Truy cập 7 tháng 3 năm 2015. 
  33. 1 2 3 4 “Gaon Singles Chart” (bằng tiếng Hàn Quốc). Gaon Chart.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  34. 1 2 “Billboard K-Pop Hot 100 Chart”. Billboard
  35. 1 2 “Billboard K-Pop Hot 100 Chart Launches”. Billboard
  36. http://www.allkpop.com/2009/12/sbs_acting_awards_winners
  37. “Yoo Jae Suk wins Daesang, Adam and Khuntoria couples also win at the MBC Entertainment Awards + other winners allkpop.com”. Truy cập 7 tháng 3 năm 2015. 
  38. “Kang Ho Dong wins Daesang at the 2010 SBS Entertainment Awards + other winners allkpop.com”. Truy cập 7 tháng 3 năm 2015. 
  39. “2010�ڸ��Ƶ���佺Ƽ��”. Truy cập 7 tháng 3 năm 2015. 
  40. http://www.koreaboo.com/index.html/_/music-shows/winners-from-the-2011-melon-music-awards-r11713
  41. “KBS Drama Awards 2013 Nominees”. Hancinema. Ngày 24 tháng 12 năm 2013. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Jung Yong-hwa http://www.86wiki.com/view/41578.htm http://www.allkpop.com/2009/12/sbs_acting_awards_w... http://www.allkpop.com/2010/12/kang-ho-dong-wins-d... http://www.allkpop.com/2010/12/yoo-jae-suk-wins-da... http://www.allkpop.com/article/2013/08/yoon-eun-hy... http://www.billboard.com/articles/news/467764/bill... http://www.cnblue4u.com/2012/09/video-20120919-wee... http://cnbluestorm.com/2013/01/15/news-cnblue-achi... http://www.fncent.com http://www.fncent.com/